Đang tải font chữ...
Video hướng dẫn
- Trên cùng ở giữa là tên cung nguyên bàn ví dụ Mệnh, Bào, Phối...
- Hình tam giác nhỏ cạnh tên cùng màu là cùng tam hợp ví dụ (Thân, Tý, Thìn) tam hợp thủy tam giác đen
- Góc trái trên cùng 1 cung có chữ B.Dần, Đ.Mão, M.Thìn thì đó là can cung và địa chi cung tương ứng Bính Dần, Đinh Mão, Mậu Thìn
- Chữ (T) ở cạnh tên là cung Thân Nam Phái
- Hệ thống tứ hóa, phi hóa:
- Dấu ☸ ở cạnh tên cung là Lai Nhân Cung Khâm Thiên Tứ Hóa
- Dấu + - ở chính tinh là nam nữ nhân tinh với Khâm Thiên Tứ Hóa
- A, B, C, D tròn là tiên thiên tứ hóa tương ứng Lộc,Quyền, Khoa, Kị
- 2, 3, 4, 5 cạnh các chính tinh là phi hóa tương ứng từ Đại Vận, Lưu Niên, Lưu Nguyệt, Lưu Nhật
- Mũi tên thẳng hướng tâm hoặc cong là các phi hóa, nét đứt là chuyển kị
- Tự hóa hướng tâm là các mũi tên đâm xuyên tâm lá số
- Tự hóa ly tâm là các mũi tên đâm ra ngoài
- Phần số xanh lá và đỏ ở giữa cung phía dưới kết quả Phương Viên Lộc Kị toàn đồ
- Hệ thống sao lưu:
- Tiểu Vận Nam Phái góc trái phía dưới từng năm ví dụ THÌN
- Các sao lưu đại vận có chữ Đ. ví dụ Đ.Kình Dương
- Các sao lưu hằng năm có chữ L. ví dụ L.Kình Dương
- Vận tháng:
- Nguyệt vận nam phái gần năm tiểu vận ví dụ "V5" nguyệt vận tháng 5
- Nguyệt lưu nguyệt Phi Tinh góc phải dưới là "Đ.Sửu P12" (tháng 12 can chi tháng theo lịch là Đinh Sửu)
- Vận tháng tử vân phái là chữ "ẤT5" ( tháng 5 can tháng theo lịch Ất)
- ⊙ cung lưu Tuần, ⊠ cung lưu Triệt, sao có chữ L. là sao lưu niên
- Cung vị trùng điệp chọn trong menu:Tự xoay cung vị theo năm, tháng xem
- Trên cùng ở bên trái tên cung đại vận ví dụ Đ.Mệnh, Đ.Bào, Đ.Phối...
- Trên cùng ở bên phải tên cung lưu niên ví dụ L.Mệnh, L.Bào, L.Phối...
- Các biểu tượng ⇄, ⇅ dưới các cung phi là tuần hoàn Lộc, Quyền hoặc Kị. ⇄ thì sẽ tuần hoàn với các cung có ⇄ tương ứng, tương tự với ⇅ sẽ ương ứng với ⇅
- Hệ thống Lục Thập Hoa Giáp và tuổi các năm:
- Phần dưới cùng có nhiều năm 2009 2021 2003 là các năm màu năm là màu ngũ hành nạp âm. Ngay trên là Can năm đó và tuổi ví du ( Đ.13 K.25) thì là Đinh 13 tuổi, Kỷ 25 Tuổi
Bảng an tứ hóa các phái tử vi
Thiên can | Bảng 1 Được dùng nhiều | Bảng 2 Mặc định của phần mềm | Bảng 3 Trung Châu Phái Vương Đình Chi | Bảng 4 Một số phái | Bảng 5 Trường phái nhỏ khác |
---|---|---|---|---|---|
GIÁP | LiêmPháVũDương | LiêmPháVũDương | LiêmPháVũDương | LiêmPháVũDương | LiêmPháVũDương |
ẤT | CơLươngTửÂm | CơLươngTửÂm | CơLươngTửÂm | CơLươngTửÂm | CơLươngTửÂm |
BÍNH | ĐồngCơXươngLiêm | ĐồngCơXươngLiêm | ĐồngCơXươngLiêm | ĐồngCơXươngLiêm | ĐồngCơXươngLiêm |
ĐINH | ÂmĐồngCơCự | ÂmĐồngCơCự | ÂmĐồngCơCự | ÂmĐồngCơCự | ÂmĐồngCơCự |
MẬU | ThamÂmBậtCơ | ThamÂmBậtCơ | ThamÂmDươngCơ | ThamÂmBậtCơ | ThamÂmBậtCơ |
KỶ | VũThamLươngKhúc | VũThamLươngKhúc | VũThamLươngKhúc | VũThamLươngKhúc | VũThamLươngKhúc |
CANH | DươngVũÂmĐồng | DươngVũĐồngÂm | DươngVũPhủĐồng | DươngVũĐồngTướng | DươngVũThamĐồng |
TÂN | CựDươngKhúcXương | CựDươngKhúcXương | CựDươngKhúcXương | CựDươngKhúcXương | CựDươngKhúcXương |
NHÂM | LươngTửPhụVũ | LươngTửPhụVũ | LươngTửPhủVũ | LươngTửPhụVũ | LươngTửPhụVũ |
QUÝ | PháCựÂmTham | PháCựÂmTham | PháCựÂmTham | PháCựÂmTham | PháCựÂmTham |