Ngày giờ sóc chính xác năm1965 - Thời điểm trăng non, trăng mới
Giờ Sóc là khoảnh khắc đặc biệt trong lịch âm dương, khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời, tạo nên pha trăng non đầy cuốn hút. Đây không chỉ là hiện tượng thiên văn đánh dấu sự bắt đầu của mỗi tháng âm lịch, mà còn là nền tảng cho lịch âm – kim chỉ nam của nông nghiệp và lễ hội truyền thống. Kết hợp giữa khoa học và văn hóa, Giờ Sóc mang đến sự giao thoa độc đáo, khơi gợi tò mò về chu kỳ thiên nhiên kỳ diệu.!
Lưu ý: Năm1965 có 13 lần trăng mới
Tháng 1 âm lịch bắt đầu vào ngày 01/02/1965.
Thông tin Tháng 1 âm lịch
Tháng 1 âm lịch bắt đầu vào ngày01/02/1965
Đây là trăng mới lần thứ 2 trong năm 1965
Giờ Sóc | Thời Gian | Tháng Âm Lịch | Tiết Khí |
---|---|---|---|
Giờ Sóc lần1 | Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn | Tiểu Hàn12:02 - 05/01/1965 Đại Hàn05:29 - 20/01/1965 | |
Giờ Sóc lần2 | Tháng 1 âm lịch | Tháng1 | Lập Xuân23:46 - 03/02/1965 Vũ Thủy19:48 - 18/02/1965 |
Giờ Sóc lần3 | Tháng2 | Kinh Trập18:01 - 05/03/1965 Xuân Phân19:05 - 20/03/1965 | |
Giờ Sóc lần4 | Tháng3 | Thanh Minh23:07 - 04/04/1965 Cốc Vũ06:26 - 20/04/1965 | |
Giờ Sóc lần5 | Tháng4 | Lập Hạ16:42 - 05/05/1965 Tiểu Mãn05:50 - 21/05/1965 | |
Giờ Sóc lần6 | Tháng5 | Mang Chủng21:02 - 05/06/1965 Hạ Chí13:56 - 21/06/1965 | |
Giờ Sóc lần7 | Tháng6 | Tiểu Thử07:21 - 07/07/1965 Đại Thử00:48 - 23/07/1965 | |
Giờ Sóc lần8 | Tháng7 | Lập Thu17:05 - 07/08/1965 Xử Thử07:43 - 23/08/1965 | |
Giờ Sóc lần9 | Tháng8 | Bạch Lộ19:48 - 07/09/1965 Thu Phân05:06 - 23/09/1965 | |
Giờ Sóc lần10 | Tháng9 | Hàn Lộ11:11 - 08/10/1965 Sương Giáng14:10 - 23/10/1965 | |
Giờ Sóc lần11 | Tháng10 | Lập Đông14:07 - 07/11/1965 Tiểu Tuyết11:29 - 22/11/1965 | |
Giờ Sóc lần12 | Tháng11 | Đại Tuyết06:46 - 07/12/1965 Đông Chí00:40 - 22/12/1965 | |
Giờ Sóc lần13 | Tháng12 | - |
Ngày giờ sóc các năm gần đây
Năm hiện tạiNgày giờ sóc năm 1960 | Ngày giờ sóc năm 1961 | Ngày giờ sóc năm 1962 | Ngày giờ sóc năm 1963 | Ngày giờ sóc năm 1964 | Ngày giờ sóc năm 1965 | Ngày giờ sóc năm 1966 | Ngày giờ sóc năm 1967 | Ngày giờ sóc năm 1968 | Ngày giờ sóc năm 1969 | Ngày giờ sóc năm 1970
Xem ngày giờ sóc các năm xa hơn
Giờ sóc 10 năm trước (1955) | Giờ sóc 100 năm trước (1865) | Giờ sóc 10 năm sau (1975) | Giờ sóc 100 năm sau (2065)
Giờ Sóc, Tiết Khí và Cách Xác Định Tháng Giêng Âm Lịch Chuẩn Nhất
Bạn tò mò về cách âm lịch xác định tháng Giêng dựa trên giờ Sóc và tiết khí? Hãy cùng khám phá quy tắc chuẩn, vai trò của trăng mới, và cách nhận biết năm nhuận trong âm lịch qua bài viết này!
Nguyên tắc xác định tháng Giêng âm lịch
Trong lịch âm, tháng Giêng (tháng 1) là tháng chứa tiết Lập Xuân (thường rơi vào 3-5/2 dương lịch). Đây là tháng đầu tiên sau tháng có trung khí Đại Hàn (khoảng 20-21/1 dương lịch), bắt đầu từ giờ Sóc (thời điểm trăng mới).
Vai trò của giờ Sóc và tiết khí năm nhuận âm lịch: Điều chỉnh dựa trên tiết khí
Một năm âm lịch thường có 12 tháng (khoảng 354 ngày), ngắn hơn năm dương lịch (365.25 ngày). Để cân bằng, âm lịch thêm tháng nhuận với quy tắc:
- Nếu giữa hai tiết Đông Chí liên tiếp có 13 lần giờ Sóc (trăng mới), năm đó sẽ có 13 tháng, bao gồm một tháng nhuận.
- Tháng nhuận là tháng không chứa tiết khí nào trong 12 trung khí chính của năm.
Ví dụ thực tế: Giờ Sóc và âm lịch năm 2022
- Trăng mới ngày 03/01/2022 (01:33): Trước trung khí Đại Hàn (20/1/2022), thuộc tháng 12 âm lịch năm 2021.
- Trăng mới ngày 01/02/2022 (12:46): Sau Đại Hàn và trước tiết Lập Xuân (4/2/2022), là tháng Giêng năm 2022.