Ngày giờ sóc chính xác năm1795 - Thời điểm trăng non, trăng mới
Giờ Sóc là khoảnh khắc đặc biệt trong lịch âm dương, khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời, tạo nên pha trăng non đầy cuốn hút. Đây không chỉ là hiện tượng thiên văn đánh dấu sự bắt đầu của mỗi tháng âm lịch, mà còn là nền tảng cho lịch âm – kim chỉ nam của nông nghiệp và lễ hội truyền thống. Kết hợp giữa khoa học và văn hóa, Giờ Sóc mang đến sự giao thoa độc đáo, khơi gợi tò mò về chu kỳ thiên nhiên kỳ diệu.!
Thông tin Tháng 1 âm lịch
Tháng 1 âm lịch bắt đầu vào ngày21/01/1795
Đây là trăng mới lần thứ 1 trong năm 1795
Giờ Sóc | Thời Gian | Tháng Âm Lịch | Tiết Khí |
---|---|---|---|
Giờ Sóc lần1 | Tháng 1 âm lịch | Tháng1 | Lập Xuân18:23 - 03/02/1795 Vũ Thủy14:42 - 18/02/1795 |
Giờ Sóc lần2 | Tháng2 | Kinh Trập13:24 - 05/03/1795 Xuân Phân14:57 - 20/03/1795 | |
Giờ Sóc lần3 | Tháng3 | Thanh Minh19:38 - 04/04/1795 | |
Giờ Sóc lần4 | Tháng4 | Cốc Vũ03:30 - 20/04/1795 Lập Hạ14:26 - 05/05/1795 | |
Giờ Sóc lần5 | Tháng5 | Tiểu Mãn03:59 - 21/05/1795 Mang Chủng19:43 - 05/06/1795 | |
Giờ Sóc lần6 | Tháng6 | Hạ Chí12:44 - 21/06/1795 Tiểu Thử06:26 - 07/07/1795 | |
Giờ Sóc lần7 | Tháng7 | Đại Thử23:39 - 22/07/1795 Lập Thu15:52 - 07/08/1795 | |
Giờ Sóc lần8 | Tháng8 | Xử Thử05:59 - 23/08/1795 Bạch Lộ17:44 - 07/09/1795 | |
Giờ Sóc lần9 | Tháng9 | Thu Phân02:21 - 23/09/1795 Hàn Lộ07:58 - 08/10/1795 | |
Giờ Sóc lần10 | Tháng10 | Sương Giáng10:16 - 23/10/1795 Lập Đông09:45 - 07/11/1795 | |
Giờ Sóc lần11 | Tháng11 | Tiểu Tuyết06:35 - 22/11/1795 Đại Tuyết01:35 - 07/12/1795 | |
Giờ Sóc lần12 | Tháng12 | Đông Chí19:11 - 21/12/1795 |
Ngày giờ sóc các năm gần đây
Năm hiện tạiNgày giờ sóc năm 1790 | Ngày giờ sóc năm 1791 | Ngày giờ sóc năm 1792 | Ngày giờ sóc năm 1793 | Ngày giờ sóc năm 1794 | Ngày giờ sóc năm 1795 | Ngày giờ sóc năm 1796 | Ngày giờ sóc năm 1797 | Ngày giờ sóc năm 1798 | Ngày giờ sóc năm 1799 | Ngày giờ sóc năm 1800
Xem ngày giờ sóc các năm xa hơn
Giờ sóc 10 năm trước (1785) | Giờ sóc 100 năm trước (1695) | Giờ sóc 10 năm sau (1805) | Giờ sóc 100 năm sau (1895)
Giờ Sóc, Tiết Khí và Cách Xác Định Tháng Giêng Âm Lịch Chuẩn Nhất
Bạn tò mò về cách âm lịch xác định tháng Giêng dựa trên giờ Sóc và tiết khí? Hãy cùng khám phá quy tắc chuẩn, vai trò của trăng mới, và cách nhận biết năm nhuận trong âm lịch qua bài viết này!
Nguyên tắc xác định tháng Giêng âm lịch
Trong lịch âm, tháng Giêng (tháng 1) là tháng chứa tiết Lập Xuân (thường rơi vào 3-5/2 dương lịch). Đây là tháng đầu tiên sau tháng có trung khí Đại Hàn (khoảng 20-21/1 dương lịch), bắt đầu từ giờ Sóc (thời điểm trăng mới).
Vai trò của giờ Sóc và tiết khí năm nhuận âm lịch: Điều chỉnh dựa trên tiết khí
Một năm âm lịch thường có 12 tháng (khoảng 354 ngày), ngắn hơn năm dương lịch (365.25 ngày). Để cân bằng, âm lịch thêm tháng nhuận với quy tắc:
- Nếu giữa hai tiết Đông Chí liên tiếp có 13 lần giờ Sóc (trăng mới), năm đó sẽ có 13 tháng, bao gồm một tháng nhuận.
- Tháng nhuận là tháng không chứa tiết khí nào trong 12 trung khí chính của năm.
Ví dụ thực tế: Giờ Sóc và âm lịch năm 2022
- Trăng mới ngày 03/01/2022 (01:33): Trước trung khí Đại Hàn (20/1/2022), thuộc tháng 12 âm lịch năm 2021.
- Trăng mới ngày 01/02/2022 (12:46): Sau Đại Hàn và trước tiết Lập Xuân (4/2/2022), là tháng Giêng năm 2022.