Ngày giờ sóc chính xác năm2011 - Thời điểm trăng non, trăng mới
Giờ Sóc là khoảnh khắc đặc biệt trong lịch âm dương, khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời, tạo nên pha trăng non đầy cuốn hút. Đây không chỉ là hiện tượng thiên văn đánh dấu sự bắt đầu của mỗi tháng âm lịch, mà còn là nền tảng cho lịch âm – kim chỉ nam của nông nghiệp và lễ hội truyền thống. Kết hợp giữa khoa học và văn hóa, Giờ Sóc mang đến sự giao thoa độc đáo, khơi gợi tò mò về chu kỳ thiên nhiên kỳ diệu.!
Lưu ý: Năm2011 có 13 lần trăng mới
Tháng 1 âm lịch bắt đầu vào ngày 03/02/2011.
Thông tin Tháng 1 âm lịch
Tháng 1 âm lịch bắt đầu vào ngày03/02/2011
Đây là trăng mới lần thứ 2 trong năm 2011
| Giờ Sóc | Thời Gian | Tháng Âm Lịch | Tiết Khí |
|---|---|---|---|
| Giờ Sóc lần1 | Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn | Tiểu Hàn16:55 - 05/01/2011 Đại Hàn10:19 - 20/01/2011 | |
| Giờ Sóc lần2 | Tháng 1 âm lịch | Tháng1 | Lập Xuân04:33 - 04/02/2011 Vũ Thủy00:25 - 19/02/2011 |
| Giờ Sóc lần3 | Tháng2 | Kinh Trập22:30 - 05/03/2011 Xuân Phân23:21 - 20/03/2011 | |
| Giờ Sóc lần4 | Tháng3 | Thanh Minh03:12 - 05/04/2011 Cốc Vũ10:17 - 20/04/2011 | |
| Giờ Sóc lần5 | Tháng4 | Lập Hạ20:23 - 05/05/2011 Tiểu Mãn09:21 - 21/05/2011 | |
| Giờ Sóc lần6 | Tháng5 | Mang Chủng00:27 - 06/06/2011 Hạ Chí17:17 - 21/06/2011 | |
| Giờ Sóc lần7 | Tháng6 | Tiểu Thử10:42 - 07/07/2011 Đại Thử04:12 - 23/07/2011 | |
| Giờ Sóc lần8 | Tháng7 | Lập Thu20:33 - 07/08/2011 Xử Thử11:21 - 23/08/2011 | |
| Giờ Sóc lần9 | Tháng8 | Bạch Lộ23:34 - 07/09/2011 Thu Phân09:05 - 23/09/2011 | |
| Giờ Sóc lần10 | Tháng9 | Hàn Lộ15:19 - 08/10/2011 Sương Giáng18:30 - 23/10/2011 | |
| Giờ Sóc lần11 | Tháng10 | Lập Đông18:35 - 07/11/2011 Tiểu Tuyết16:08 - 22/11/2011 | |
| Giờ Sóc lần12 | Tháng11 | Đại Tuyết11:29 - 07/12/2011 Đông Chí05:30 - 22/12/2011 | |
| Giờ Sóc lần13 | Tháng12 | - |
Ngày giờ sóc các năm gần đây
Năm hiện tạiNgày giờ sóc năm 2006 | Ngày giờ sóc năm 2007 | Ngày giờ sóc năm 2008 | Ngày giờ sóc năm 2009 | Ngày giờ sóc năm 2010 | Ngày giờ sóc năm 2011 | Ngày giờ sóc năm 2012 | Ngày giờ sóc năm 2013 | Ngày giờ sóc năm 2014 | Ngày giờ sóc năm 2015 | Ngày giờ sóc năm 2016
Xem ngày giờ sóc các năm xa hơn
Giờ Sóc, Tiết Khí và Cách Xác Định Tháng Giêng Âm Lịch Chuẩn Nhất
Bạn tò mò về cách âm lịch xác định tháng Giêng dựa trên giờ Sóc và tiết khí? Hãy cùng khám phá quy tắc chuẩn, vai trò của trăng mới, và cách nhận biết năm nhuận trong âm lịch qua bài viết này!
Nguyên tắc xác định tháng Giêng âm lịch
Trong lịch âm, tháng Giêng (tháng 1) là tháng chứa tiết Lập Xuân (thường rơi vào 3-5/2 dương lịch). Đây là tháng đầu tiên sau tháng có trung khí Đại Hàn (khoảng 20-21/1 dương lịch), bắt đầu từ giờ Sóc (thời điểm trăng mới).
Vai trò của giờ Sóc và tiết khí năm nhuận âm lịch: Điều chỉnh dựa trên tiết khí
Một năm âm lịch thường có 12 tháng (khoảng 354 ngày), ngắn hơn năm dương lịch (365.25 ngày). Để cân bằng, âm lịch thêm tháng nhuận với quy tắc:
- Nếu giữa hai tiết Đông Chí liên tiếp có 13 lần giờ Sóc (trăng mới), năm đó sẽ có 13 tháng, bao gồm một tháng nhuận.
- Tháng nhuận là tháng không chứa tiết khí nào trong 12 trung khí chính của năm.
Ví dụ thực tế: Giờ Sóc và âm lịch năm 2022
- Trăng mới ngày 03/01/2022 (01:33): Trước trung khí Đại Hàn (20/1/2022), thuộc tháng 12 âm lịch năm 2021.
- Trăng mới ngày 01/02/2022 (12:46): Sau Đại Hàn và trước tiết Lập Xuân (4/2/2022), là tháng Giêng năm 2022.