Ngày giờ sóc chính xác năm2037 - Thời điểm trăng non, trăng mới
Giờ Sóc là khoảnh khắc đặc biệt trong lịch âm dương, khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời, tạo nên pha trăng non đầy cuốn hút. Đây không chỉ là hiện tượng thiên văn đánh dấu sự bắt đầu của mỗi tháng âm lịch, mà còn là nền tảng cho lịch âm – kim chỉ nam của nông nghiệp và lễ hội truyền thống. Kết hợp giữa khoa học và văn hóa, Giờ Sóc mang đến sự giao thoa độc đáo, khơi gợi tò mò về chu kỳ thiên nhiên kỳ diệu.!
Thông tin Tháng 1 âm lịch
Tháng 1 âm lịch bắt đầu vào ngày15/02/2037
Đây là trăng mới lần thứ 2 trong năm 2037
| Giờ Sóc | Thời Gian | Tháng Âm Lịch | Tiết Khí |
|---|---|---|---|
| Giờ Sóc lần1 | Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn | Đại Hàn17:53 - 19/01/2037 Lập Xuân12:11 - 03/02/2037 | |
| Giờ Sóc lần2 | Tháng 1 âm lịch | Tháng1 | Vũ Thủy07:58 - 18/02/2037 Kinh Trập06:05 - 05/03/2037 |
| Giờ Sóc lần3 | Tháng2 | Xuân Phân06:50 - 20/03/2037 Thanh Minh10:43 - 04/04/2037 | |
| Giờ Sóc lần4 | Tháng3 | Cốc Vũ17:40 - 19/04/2037 Lập Hạ03:49 - 05/05/2037 | |
| Giờ Sóc lần5 | Tháng4 | Tiểu Mãn16:35 - 20/05/2037 Mang Chủng07:46 - 05/06/2037 | |
| Giờ Sóc lần6 | Tháng5 | Hạ Chí00:22 - 21/06/2037 Tiểu Thử17:54 - 06/07/2037 | |
| Giờ Sóc lần7 | Tháng6 | Đại Thử11:12 - 22/07/2037 Lập Thu03:42 - 07/08/2037 | |
| Giờ Sóc lần8 | Tháng7 | Xử Thử18:21 - 22/08/2037 Bạch Lộ06:45 - 07/09/2037 | |
| Giờ Sóc lần9 | Tháng8 | Thu Phân16:12 - 22/09/2037 Hàn Lộ22:37 - 07/10/2037 | |
| Giờ Sóc lần10 | Tháng9 | Sương Giáng01:49 - 23/10/2037 Lập Đông02:03 - 07/11/2037 | |
| Giờ Sóc lần11 | Tháng10 | Tiểu Tuyết23:38 - 21/11/2037 Đại Tuyết19:07 - 06/12/2037 | |
| Giờ Sóc lần12 | Tháng11 | Đông Chí13:07 - 21/12/2037 |
Ngày giờ sóc các năm gần đây
Năm hiện tạiNgày giờ sóc năm 2032 | Ngày giờ sóc năm 2033 | Ngày giờ sóc năm 2034 | Ngày giờ sóc năm 2035 | Ngày giờ sóc năm 2036 | Ngày giờ sóc năm 2037 | Ngày giờ sóc năm 2038 | Ngày giờ sóc năm 2039 | Ngày giờ sóc năm 2040 | Ngày giờ sóc năm 2041 | Ngày giờ sóc năm 2042
Xem ngày giờ sóc các năm xa hơn
Giờ Sóc, Tiết Khí và Cách Xác Định Tháng Giêng Âm Lịch Chuẩn Nhất
Bạn tò mò về cách âm lịch xác định tháng Giêng dựa trên giờ Sóc và tiết khí? Hãy cùng khám phá quy tắc chuẩn, vai trò của trăng mới, và cách nhận biết năm nhuận trong âm lịch qua bài viết này!
Nguyên tắc xác định tháng Giêng âm lịch
Trong lịch âm, tháng Giêng (tháng 1) là tháng chứa tiết Lập Xuân (thường rơi vào 3-5/2 dương lịch). Đây là tháng đầu tiên sau tháng có trung khí Đại Hàn (khoảng 20-21/1 dương lịch), bắt đầu từ giờ Sóc (thời điểm trăng mới).
Vai trò của giờ Sóc và tiết khí năm nhuận âm lịch: Điều chỉnh dựa trên tiết khí
Một năm âm lịch thường có 12 tháng (khoảng 354 ngày), ngắn hơn năm dương lịch (365.25 ngày). Để cân bằng, âm lịch thêm tháng nhuận với quy tắc:
- Nếu giữa hai tiết Đông Chí liên tiếp có 13 lần giờ Sóc (trăng mới), năm đó sẽ có 13 tháng, bao gồm một tháng nhuận.
- Tháng nhuận là tháng không chứa tiết khí nào trong 12 trung khí chính của năm.
Ví dụ thực tế: Giờ Sóc và âm lịch năm 2022
- Trăng mới ngày 03/01/2022 (01:33): Trước trung khí Đại Hàn (20/1/2022), thuộc tháng 12 âm lịch năm 2021.
- Trăng mới ngày 01/02/2022 (12:46): Sau Đại Hàn và trước tiết Lập Xuân (4/2/2022), là tháng Giêng năm 2022.