Ngày giờ sóc chính xác năm1604 - Thời điểm trăng non, trăng mới
Lưu ý: Năm1604 có 13 lần trăng mới
Đây là năm có tháng nhuận trong âm lịch vì có 13 trăng mới giữa hai tiết Đông Chí liên tiếp.
Tháng 1 âm lịch bắt đầu vào ngày 31/01/1604.
Thông tin Tháng 1 âm lịch
Tháng 1 âm lịch bắt đầu vào ngày31/01/1604
Đây là trăng mới lần thứ 2 trong năm 1604
| Giờ Sóc | Thời Gian | Tháng Âm Lịch | Tiết Khí |
|---|---|---|---|
| Giờ Sóc lần1 | Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn | Tiểu Hàn21:10 - 05/01/1604 Đại Hàn14:48 - 20/01/1604 | |
| Giờ Sóc lần2 | Tháng 1 âm lịch | Tháng1 | Lập Xuân09:34 - 04/02/1604 Vũ Thủy06:24 - 19/02/1604 |
| Giờ Sóc lần3 | Tháng2 | Kinh Trập05:38 - 05/03/1604 Xuân Phân07:56 - 20/03/1604 | |
| Giờ Sóc lần4 | Tháng3 | Thanh Minh13:15 - 04/04/1604 Cốc Vũ21:55 - 19/04/1604 | |
| Giờ Sóc lần5 | Tháng4 | Lập Hạ09:24 - 05/05/1604 Tiểu Mãn23:37 - 20/05/1604 | |
| Giờ Sóc lần6 | Tháng5 | Mang Chủng15:38 - 05/06/1604 Hạ Chí09:02 - 21/06/1604 | |
| Giờ Sóc lần7 | Tháng6 (nhuận) | Tiểu Thử02:38 - 07/07/1604 Đại Thử19:52 - 22/07/1604 | |
| Giờ Sóc lần8 | Tháng7 | Lập Thu11:37 - 07/08/1604 Xử Thử01:23 - 23/08/1604 | |
| Giờ Sóc lần9 | Tháng8 | Bạch Lộ12:26 - 07/09/1604 Thu Phân20:28 - 22/09/1604 | |
| Giờ Sóc lần10 | Tháng9 | Hàn Lộ01:17 - 08/10/1604 | |
| Giờ Sóc lần11 | Tháng10 | Sương Giáng02:56 - 23/10/1604 Lập Đông01:43 - 07/11/1604 | |
| Giờ Sóc lần12 | Tháng11 | Tiểu Tuyết22:03 - 21/11/1604 Đại Tuyết16:34 - 06/12/1604 | |
| Giờ Sóc lần13 | Tháng12 | Đông Chí09:58 - 21/12/1604 |
Ngày giờ sóc các năm gần đây
Xem ngày giờ sóc các năm xa hơn
Giờ Sóc, Tiết Khí và Cách Xác Định Tháng Giêng Âm Lịch Chuẩn Nhất
Bạn tò mò về cách âm lịch xác định tháng Giêng dựa trên giờ Sóc và tiết khí? Hãy cùng khám phá quy tắc chuẩn, vai trò của trăng mới, và cách nhận biết năm nhuận trong âm lịch qua bài viết này!
Nguyên tắc xác định tháng Giêng âm lịch
Trong lịch âm, tháng Giêng (tháng 1) là tháng chứa tiết Lập Xuân (thường rơi vào 3-5/2 dương lịch). Đây là tháng đầu tiên sau tháng có trung khí Đại Hàn (khoảng 20-21/1 dương lịch), bắt đầu từ giờ Sóc (thời điểm trăng mới).
Vai trò của giờ Sóc và tiết khí năm nhuận âm lịch: Điều chỉnh dựa trên tiết khí
Một năm âm lịch thường có 12 tháng (khoảng 354 ngày), ngắn hơn năm dương lịch (365.25 ngày). Để cân bằng, âm lịch thêm tháng nhuận với quy tắc:
- Nếu giữa hai tiết Đông Chí liên tiếp có 13 lần giờ Sóc (trăng mới), năm đó sẽ có 13 tháng, bao gồm một tháng nhuận.
- Tháng nhuận là tháng không chứa tiết khí nào trong 12 trung khí chính của năm.
Ví dụ thực tế: Giờ Sóc và âm lịch năm 2022
- Trăng mới ngày 03/01/2022 (01:33): Trước trung khí Đại Hàn (20/1/2022), thuộc tháng 12 âm lịch năm 2021.
- Trăng mới ngày 01/02/2022 (12:46): Sau Đại Hàn và trước tiết Lập Xuân (4/2/2022), là tháng Giêng năm 2022.