Ngày giờ sóc chính xác năm1979 - Thời điểm trăng non, trăng mới
Giờ Sóc là khoảnh khắc đặc biệt trong lịch âm dương, khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời, tạo nên pha trăng non đầy cuốn hút. Đây không chỉ là hiện tượng thiên văn đánh dấu sự bắt đầu của mỗi tháng âm lịch, mà còn là nền tảng cho lịch âm – kim chỉ nam của nông nghiệp và lễ hội truyền thống. Kết hợp giữa khoa học và văn hóa, Giờ Sóc mang đến sự giao thoa độc đáo, khơi gợi tò mò về chu kỳ thiên nhiên kỳ diệu.!
Thông tin Tháng 1 âm lịch
Tháng 1 âm lịch bắt đầu vào ngày28/01/1979
Đây là trăng mới lần thứ 1 trong năm 1979
| Giờ Sóc | Thời Gian | Tháng Âm Lịch | Tiết Khí |
|---|---|---|---|
| Giờ Sóc lần1 | Tháng 1 âm lịch | Tháng1 | Lập Xuân10:12 - 04/02/1979 Vũ Thủy06:13 - 19/02/1979 |
| Giờ Sóc lần2 | Tháng2 | Kinh Trập04:20 - 06/03/1979 Xuân Phân05:22 - 21/03/1979 | |
| Giờ Sóc lần3 | Tháng3 | Thanh Minh09:18 - 05/04/1979 Cốc Vũ16:35 - 20/04/1979 | |
| Giờ Sóc lần4 | Tháng4 | Lập Hạ02:47 - 06/05/1979 Tiểu Mãn15:54 - 21/05/1979 | |
| Giờ Sóc lần5 | Tháng5 | Mang Chủng07:05 - 06/06/1979 Hạ Chí23:56 - 21/06/1979 | |
| Giờ Sóc lần6 | Tháng6 | Tiểu Thử17:25 - 07/07/1979 Đại Thử10:49 - 23/07/1979 | |
| Giờ Sóc lần7 | Tháng7 | Lập Thu03:11 - 08/08/1979 | |
| Giờ Sóc lần8 | Tháng8 | Xử Thử17:47 - 23/08/1979 Bạch Lộ06:00 - 08/09/1979 | |
| Giờ Sóc lần9 | Tháng9 | Thu Phân15:16 - 23/09/1979 Hàn Lộ21:30 - 08/10/1979 | |
| Giờ Sóc lần10 | Tháng10 | Sương Giáng00:28 - 24/10/1979 Lập Đông00:33 - 08/11/1979 | |
| Giờ Sóc lần11 | Tháng11 | Tiểu Tuyết21:54 - 22/11/1979 Đại Tuyết17:18 - 07/12/1979 | |
| Giờ Sóc lần12 | Tháng12 | Đông Chí11:10 - 22/12/1979 |
Ngày giờ sóc các năm gần đây
Năm hiện tạiNgày giờ sóc năm 1974 | Ngày giờ sóc năm 1975 | Ngày giờ sóc năm 1976 | Ngày giờ sóc năm 1977 | Ngày giờ sóc năm 1978 | Ngày giờ sóc năm 1979 | Ngày giờ sóc năm 1980 | Ngày giờ sóc năm 1981 | Ngày giờ sóc năm 1982 | Ngày giờ sóc năm 1983 | Ngày giờ sóc năm 1984
Xem ngày giờ sóc các năm xa hơn
Giờ sóc 10 năm trước (1969) | Giờ sóc 100 năm trước (1879) | Giờ sóc 10 năm sau (1989) | Giờ sóc 100 năm sau (2079)
Giờ Sóc, Tiết Khí và Cách Xác Định Tháng Giêng Âm Lịch Chuẩn Nhất
Bạn tò mò về cách âm lịch xác định tháng Giêng dựa trên giờ Sóc và tiết khí? Hãy cùng khám phá quy tắc chuẩn, vai trò của trăng mới, và cách nhận biết năm nhuận trong âm lịch qua bài viết này!
Nguyên tắc xác định tháng Giêng âm lịch
Trong lịch âm, tháng Giêng (tháng 1) là tháng chứa tiết Lập Xuân (thường rơi vào 3-5/2 dương lịch). Đây là tháng đầu tiên sau tháng có trung khí Đại Hàn (khoảng 20-21/1 dương lịch), bắt đầu từ giờ Sóc (thời điểm trăng mới).
Vai trò của giờ Sóc và tiết khí năm nhuận âm lịch: Điều chỉnh dựa trên tiết khí
Một năm âm lịch thường có 12 tháng (khoảng 354 ngày), ngắn hơn năm dương lịch (365.25 ngày). Để cân bằng, âm lịch thêm tháng nhuận với quy tắc:
- Nếu giữa hai tiết Đông Chí liên tiếp có 13 lần giờ Sóc (trăng mới), năm đó sẽ có 13 tháng, bao gồm một tháng nhuận.
- Tháng nhuận là tháng không chứa tiết khí nào trong 12 trung khí chính của năm.
Ví dụ thực tế: Giờ Sóc và âm lịch năm 2022
- Trăng mới ngày 03/01/2022 (01:33): Trước trung khí Đại Hàn (20/1/2022), thuộc tháng 12 âm lịch năm 2021.
- Trăng mới ngày 01/02/2022 (12:46): Sau Đại Hàn và trước tiết Lập Xuân (4/2/2022), là tháng Giêng năm 2022.