Ngày giờ sóc chính xác năm2079 - Thời điểm trăng non, trăng mới
Giờ Sóc là khoảnh khắc đặc biệt trong lịch âm dương, khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời, tạo nên pha trăng non đầy cuốn hút. Đây không chỉ là hiện tượng thiên văn đánh dấu sự bắt đầu của mỗi tháng âm lịch, mà còn là nền tảng cho lịch âm – kim chỉ nam của nông nghiệp và lễ hội truyền thống. Kết hợp giữa khoa học và văn hóa, Giờ Sóc mang đến sự giao thoa độc đáo, khơi gợi tò mò về chu kỳ thiên nhiên kỳ diệu.!
Lưu ý: Năm2079 có 13 lần trăng mới
Tháng 1 âm lịch bắt đầu vào ngày 01/02/2079.
Thông tin Tháng 1 âm lịch
Tháng 1 âm lịch bắt đầu vào ngày01/02/2079
Đây là trăng mới lần thứ 2 trong năm 2079
| Giờ Sóc | Thời Gian | Tháng Âm Lịch | Tiết Khí |
|---|---|---|---|
| Giờ Sóc lần1 | Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn | Tiểu Hàn05:13 - 05/01/2079 Đại Hàn22:35 - 19/01/2079 | |
| Giờ Sóc lần2 | Tháng 1 âm lịch | Tháng1 | Lập Xuân16:42 - 03/02/2079 Vũ Thủy12:27 - 18/02/2079 |
| Giờ Sóc lần3 | Tháng2 | Kinh Trập10:20 - 05/03/2079 Xuân Phân11:00 - 20/03/2079 | |
| Giờ Sóc lần4 | Tháng3 | Thanh Minh14:36 - 04/04/2079 Cốc Vũ21:30 - 19/04/2079 | |
| Giờ Sóc lần5 | Tháng4 | Lập Hạ07:21 - 05/05/2079 Tiểu Mãn20:09 - 20/05/2079 | |
| Giờ Sóc lần6 | Tháng5 | Mang Chủng11:05 - 05/06/2079 Hạ Chí03:48 - 21/06/2079 | |
| Giờ Sóc lần7 | Tháng6 | Tiểu Thử21:11 - 06/07/2079 Đại Thử14:42 - 22/07/2079 | |
| Giờ Sóc lần8 | Tháng7 | Lập Thu07:08 - 07/08/2079 Xử Thử22:03 - 22/08/2079 | |
| Giờ Sóc lần9 | Tháng8 | Bạch Lộ10:29 - 07/09/2079 Thu Phân20:12 - 22/09/2079 | |
| Giờ Sóc lần10 | Tháng9 | Hàn Lộ02:42 - 08/10/2079 Sương Giáng06:07 - 23/10/2079 | |
| Giờ Sóc lần11 | Tháng10 | Lập Đông06:26 - 07/11/2079 Tiểu Tuyết04:09 - 22/11/2079 | |
| Giờ Sóc lần12 | Tháng11 | Đại Tuyết23:39 - 06/12/2079 Đông Chí17:43 - 21/12/2079 | |
| Giờ Sóc lần13 | Tháng12 | - |
Ngày giờ sóc các năm gần đây
Năm hiện tạiNgày giờ sóc năm 2074 | Ngày giờ sóc năm 2075 | Ngày giờ sóc năm 2076 | Ngày giờ sóc năm 2077 | Ngày giờ sóc năm 2078 | Ngày giờ sóc năm 2079 | Ngày giờ sóc năm 2080 | Ngày giờ sóc năm 2081 | Ngày giờ sóc năm 2082 | Ngày giờ sóc năm 2083 | Ngày giờ sóc năm 2084
Xem ngày giờ sóc các năm xa hơn
Giờ Sóc, Tiết Khí và Cách Xác Định Tháng Giêng Âm Lịch Chuẩn Nhất
Bạn tò mò về cách âm lịch xác định tháng Giêng dựa trên giờ Sóc và tiết khí? Hãy cùng khám phá quy tắc chuẩn, vai trò của trăng mới, và cách nhận biết năm nhuận trong âm lịch qua bài viết này!
Nguyên tắc xác định tháng Giêng âm lịch
Trong lịch âm, tháng Giêng (tháng 1) là tháng chứa tiết Lập Xuân (thường rơi vào 3-5/2 dương lịch). Đây là tháng đầu tiên sau tháng có trung khí Đại Hàn (khoảng 20-21/1 dương lịch), bắt đầu từ giờ Sóc (thời điểm trăng mới).
Vai trò của giờ Sóc và tiết khí năm nhuận âm lịch: Điều chỉnh dựa trên tiết khí
Một năm âm lịch thường có 12 tháng (khoảng 354 ngày), ngắn hơn năm dương lịch (365.25 ngày). Để cân bằng, âm lịch thêm tháng nhuận với quy tắc:
- Nếu giữa hai tiết Đông Chí liên tiếp có 13 lần giờ Sóc (trăng mới), năm đó sẽ có 13 tháng, bao gồm một tháng nhuận.
- Tháng nhuận là tháng không chứa tiết khí nào trong 12 trung khí chính của năm.
Ví dụ thực tế: Giờ Sóc và âm lịch năm 2022
- Trăng mới ngày 03/01/2022 (01:33): Trước trung khí Đại Hàn (20/1/2022), thuộc tháng 12 âm lịch năm 2021.
- Trăng mới ngày 01/02/2022 (12:46): Sau Đại Hàn và trước tiết Lập Xuân (4/2/2022), là tháng Giêng năm 2022.