Ngày giờ sóc chính xác năm2054 - Thời điểm trăng non, trăng mới
Giờ Sóc là khoảnh khắc đặc biệt trong lịch âm dương, khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời, tạo nên pha trăng non đầy cuốn hút. Đây không chỉ là hiện tượng thiên văn đánh dấu sự bắt đầu của mỗi tháng âm lịch, mà còn là nền tảng cho lịch âm – kim chỉ nam của nông nghiệp và lễ hội truyền thống. Kết hợp giữa khoa học và văn hóa, Giờ Sóc mang đến sự giao thoa độc đáo, khơi gợi tò mò về chu kỳ thiên nhiên kỳ diệu.!
Lưu ý: Năm2054 có 13 lần trăng mới
Tháng 1 âm lịch bắt đầu vào ngày 07/02/2054.
Thông tin Tháng 1 âm lịch
Tháng 1 âm lịch bắt đầu vào ngày07/02/2054
Đây là trăng mới lần thứ 2 trong năm 2054
| Giờ Sóc | Thời Gian | Tháng Âm Lịch | Tiết Khí |
|---|---|---|---|
| Giờ Sóc lần1 | Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn | Đại Hàn20:50 - 19/01/2054 Lập Xuân15:07 - 03/02/2054 | |
| Giờ Sóc lần2 | Tháng 1 âm lịch | Tháng1 | Vũ Thủy10:51 - 18/02/2054 Kinh Trập08:55 - 05/03/2054 |
| Giờ Sóc lần3 | Tháng2 | Xuân Phân09:34 - 20/03/2054 Thanh Minh13:22 - 04/04/2054 | |
| Giờ Sóc lần4 | Tháng3 | Cốc Vũ20:14 - 19/04/2054 Lập Hạ06:17 - 05/05/2054 | |
| Giờ Sóc lần5 | Tháng4 | Tiểu Mãn19:02 - 20/05/2054 Mang Chủng10:07 - 05/06/2054 | |
| Giờ Sóc lần6 | Tháng5 | Hạ Chí02:46 - 21/06/2054 | |
| Giờ Sóc lần7 | Tháng6 | Tiểu Thử20:13 - 06/07/2054 Đại Thử13:40 - 22/07/2054 | |
| Giờ Sóc lần8 | Tháng7 | Lập Thu06:06 - 07/08/2054 Xử Thử20:57 - 22/08/2054 | |
| Giờ Sóc lần9 | Tháng8 | Bạch Lộ09:19 - 07/09/2054 Thu Phân18:59 - 22/09/2054 | |
| Giờ Sóc lần10 | Tháng9 | Hàn Lộ01:21 - 08/10/2054 Sương Giáng04:44 - 23/10/2054 | |
| Giờ Sóc lần11 | Tháng10 | Lập Đông04:55 - 07/11/2054 Tiểu Tuyết02:38 - 22/11/2054 | |
| Giờ Sóc lần12 | Tháng11 | Đại Tuyết22:02 - 06/12/2054 Đông Chí16:09 - 21/12/2054 | |
| Giờ Sóc lần13 | Tháng12 | - |
Ngày giờ sóc các năm gần đây
Năm hiện tạiNgày giờ sóc năm 2049 | Ngày giờ sóc năm 2050 | Ngày giờ sóc năm 2051 | Ngày giờ sóc năm 2052 | Ngày giờ sóc năm 2053 | Ngày giờ sóc năm 2054 | Ngày giờ sóc năm 2055 | Ngày giờ sóc năm 2056 | Ngày giờ sóc năm 2057 | Ngày giờ sóc năm 2058 | Ngày giờ sóc năm 2059
Xem ngày giờ sóc các năm xa hơn
Giờ Sóc, Tiết Khí và Cách Xác Định Tháng Giêng Âm Lịch Chuẩn Nhất
Bạn tò mò về cách âm lịch xác định tháng Giêng dựa trên giờ Sóc và tiết khí? Hãy cùng khám phá quy tắc chuẩn, vai trò của trăng mới, và cách nhận biết năm nhuận trong âm lịch qua bài viết này!
Nguyên tắc xác định tháng Giêng âm lịch
Trong lịch âm, tháng Giêng (tháng 1) là tháng chứa tiết Lập Xuân (thường rơi vào 3-5/2 dương lịch). Đây là tháng đầu tiên sau tháng có trung khí Đại Hàn (khoảng 20-21/1 dương lịch), bắt đầu từ giờ Sóc (thời điểm trăng mới).
Vai trò của giờ Sóc và tiết khí năm nhuận âm lịch: Điều chỉnh dựa trên tiết khí
Một năm âm lịch thường có 12 tháng (khoảng 354 ngày), ngắn hơn năm dương lịch (365.25 ngày). Để cân bằng, âm lịch thêm tháng nhuận với quy tắc:
- Nếu giữa hai tiết Đông Chí liên tiếp có 13 lần giờ Sóc (trăng mới), năm đó sẽ có 13 tháng, bao gồm một tháng nhuận.
- Tháng nhuận là tháng không chứa tiết khí nào trong 12 trung khí chính của năm.
Ví dụ thực tế: Giờ Sóc và âm lịch năm 2022
- Trăng mới ngày 03/01/2022 (01:33): Trước trung khí Đại Hàn (20/1/2022), thuộc tháng 12 âm lịch năm 2021.
- Trăng mới ngày 01/02/2022 (12:46): Sau Đại Hàn và trước tiết Lập Xuân (4/2/2022), là tháng Giêng năm 2022.