Ngày giờ sóc chính xác năm2064 - Thời điểm trăng non, trăng mới
Giờ Sóc là khoảnh khắc đặc biệt trong lịch âm dương, khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời, tạo nên pha trăng non đầy cuốn hút. Đây không chỉ là hiện tượng thiên văn đánh dấu sự bắt đầu của mỗi tháng âm lịch, mà còn là nền tảng cho lịch âm – kim chỉ nam của nông nghiệp và lễ hội truyền thống. Kết hợp giữa khoa học và văn hóa, Giờ Sóc mang đến sự giao thoa độc đáo, khơi gợi tò mò về chu kỳ thiên nhiên kỳ diệu.!
Thông tin Tháng 1 âm lịch
Tháng 1 âm lịch bắt đầu vào ngày17/02/2064
Đây là trăng mới lần thứ 2 trong năm 2064
| Giờ Sóc | Thời Gian | Tháng Âm Lịch | Tiết Khí |
|---|---|---|---|
| Giờ Sóc lần1 | Giờ Sóc trước trung khí Đại Hàn | Đại Hàn07:00 - 20/01/2064 Lập Xuân01:14 - 04/02/2064 | |
| Giờ Sóc lần2 | Tháng 1 âm lịch | Tháng1 | Vũ Thủy20:58 - 18/02/2064 Kinh Trập18:58 - 04/03/2064 |
| Giờ Sóc lần3 | Tháng2 | Xuân Phân19:38 - 19/03/2064 Thanh Minh23:23 - 03/04/2064 | |
| Giờ Sóc lần4 | Tháng3 | Cốc Vũ06:15 - 19/04/2064 Lập Hạ16:18 - 04/05/2064 | |
| Giờ Sóc lần5 | Tháng4 | Tiểu Mãn05:01 - 20/05/2064 Mang Chủng20:09 - 04/06/2064 | |
| Giờ Sóc lần6 | Tháng5 | Hạ Chí12:45 - 20/06/2064 Tiểu Thử06:19 - 06/07/2064 | |
| Giờ Sóc lần7 | Tháng6 | Đại Thử23:38 - 21/07/2064 Lập Thu16:13 - 06/08/2064 | |
| Giờ Sóc lần8 | Tháng7 | Xử Thử06:56 - 22/08/2064 Bạch Lộ19:25 - 06/09/2064 | |
| Giờ Sóc lần9 | Tháng8 | Thu Phân04:56 - 22/09/2064 Hàn Lộ11:27 - 07/10/2064 | |
| Giờ Sóc lần10 | Tháng9 | Sương Giáng14:41 - 22/10/2064 Lập Đông15:01 - 06/11/2064 | |
| Giờ Sóc lần11 | Tháng10 | Tiểu Tuyết12:36 - 21/11/2064 Đại Tuyết08:08 - 06/12/2064 | |
| Giờ Sóc lần12 | Tháng11 | Đông Chí02:08 - 21/12/2064 |
Ngày giờ sóc các năm gần đây
Năm hiện tạiNgày giờ sóc năm 2059 | Ngày giờ sóc năm 2060 | Ngày giờ sóc năm 2061 | Ngày giờ sóc năm 2062 | Ngày giờ sóc năm 2063 | Ngày giờ sóc năm 2064 | Ngày giờ sóc năm 2065 | Ngày giờ sóc năm 2066 | Ngày giờ sóc năm 2067 | Ngày giờ sóc năm 2068 | Ngày giờ sóc năm 2069
Xem ngày giờ sóc các năm xa hơn
Giờ Sóc, Tiết Khí và Cách Xác Định Tháng Giêng Âm Lịch Chuẩn Nhất
Bạn tò mò về cách âm lịch xác định tháng Giêng dựa trên giờ Sóc và tiết khí? Hãy cùng khám phá quy tắc chuẩn, vai trò của trăng mới, và cách nhận biết năm nhuận trong âm lịch qua bài viết này!
Nguyên tắc xác định tháng Giêng âm lịch
Trong lịch âm, tháng Giêng (tháng 1) là tháng chứa tiết Lập Xuân (thường rơi vào 3-5/2 dương lịch). Đây là tháng đầu tiên sau tháng có trung khí Đại Hàn (khoảng 20-21/1 dương lịch), bắt đầu từ giờ Sóc (thời điểm trăng mới).
Vai trò của giờ Sóc và tiết khí năm nhuận âm lịch: Điều chỉnh dựa trên tiết khí
Một năm âm lịch thường có 12 tháng (khoảng 354 ngày), ngắn hơn năm dương lịch (365.25 ngày). Để cân bằng, âm lịch thêm tháng nhuận với quy tắc:
- Nếu giữa hai tiết Đông Chí liên tiếp có 13 lần giờ Sóc (trăng mới), năm đó sẽ có 13 tháng, bao gồm một tháng nhuận.
- Tháng nhuận là tháng không chứa tiết khí nào trong 12 trung khí chính của năm.
Ví dụ thực tế: Giờ Sóc và âm lịch năm 2022
- Trăng mới ngày 03/01/2022 (01:33): Trước trung khí Đại Hàn (20/1/2022), thuộc tháng 12 âm lịch năm 2021.
- Trăng mới ngày 01/02/2022 (12:46): Sau Đại Hàn và trước tiết Lập Xuân (4/2/2022), là tháng Giêng năm 2022.