Ngày giờ sóc chính xác năm1833 - Thời điểm trăng non, trăng mới
Giờ Sóc là khoảnh khắc đặc biệt trong lịch âm dương, khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời, tạo nên pha trăng non đầy cuốn hút. Đây không chỉ là hiện tượng thiên văn đánh dấu sự bắt đầu của mỗi tháng âm lịch, mà còn là nền tảng cho lịch âm – kim chỉ nam của nông nghiệp và lễ hội truyền thống. Kết hợp giữa khoa học và văn hóa, Giờ Sóc mang đến sự giao thoa độc đáo, khơi gợi tò mò về chu kỳ thiên nhiên kỳ diệu.!
Thông tin Tháng 1 âm lịch
Tháng 1 âm lịch bắt đầu vào ngày20/01/1833
Đây là trăng mới lần thứ 1 trong năm 1833
Giờ Sóc | Thời Gian | Tháng Âm Lịch | Tiết Khí |
---|---|---|---|
Giờ Sóc lần1 | Tháng 1 âm lịch | Tháng1 | Lập Xuân23:50 - 03/02/1833 Vũ Thủy20:05 - 18/02/1833 |
Giờ Sóc lần2 | Tháng2 | Kinh Trập18:39 - 05/03/1833 Xuân Phân20:05 - 20/03/1833 | |
Giờ Sóc lần3 | Tháng3 | Thanh Minh00:37 - 05/04/1833 | |
Giờ Sóc lần4 | Tháng4 | Cốc Vũ08:20 - 20/04/1833 Lập Hạ19:07 - 05/05/1833 | |
Giờ Sóc lần5 | Tháng5 | Tiểu Mãn08:33 - 21/05/1833 Mang Chủng00:12 - 06/06/1833 | |
Giờ Sóc lần6 | Tháng6 | Hạ Chí17:10 - 21/06/1833 Tiểu Thử10:50 - 07/07/1833 | |
Giờ Sóc lần7 | Tháng7 | Đại Thử04:05 - 23/07/1833 Lập Thu20:21 - 07/08/1833 | |
Giờ Sóc lần8 | Tháng8 | Xử Thử10:32 - 23/08/1833 Bạch Lộ22:22 - 07/09/1833 | |
Giờ Sóc lần9 | Tháng9 | Thu Phân07:05 - 23/09/1833 Hàn Lộ12:48 - 08/10/1833 | |
Giờ Sóc lần10 | Tháng10 | Sương Giáng15:12 - 23/10/1833 Lập Đông14:47 - 07/11/1833 | |
Giờ Sóc lần11 | Tháng11 | Tiểu Tuyết11:42 - 22/11/1833 Đại Tuyết06:47 - 07/12/1833 | |
Giờ Sóc lần12 | Tháng12 | Đông Chí00:27 - 22/12/1833 |
Ngày giờ sóc các năm gần đây
Năm hiện tạiNgày giờ sóc năm 1828 | Ngày giờ sóc năm 1829 | Ngày giờ sóc năm 1830 | Ngày giờ sóc năm 1831 | Ngày giờ sóc năm 1832 | Ngày giờ sóc năm 1833 | Ngày giờ sóc năm 1834 | Ngày giờ sóc năm 1835 | Ngày giờ sóc năm 1836 | Ngày giờ sóc năm 1837 | Ngày giờ sóc năm 1838
Xem ngày giờ sóc các năm xa hơn
Giờ sóc 10 năm trước (1823) | Giờ sóc 100 năm trước (1733) | Giờ sóc 10 năm sau (1843) | Giờ sóc 100 năm sau (1933)
Giờ Sóc, Tiết Khí và Cách Xác Định Tháng Giêng Âm Lịch Chuẩn Nhất
Bạn tò mò về cách âm lịch xác định tháng Giêng dựa trên giờ Sóc và tiết khí? Hãy cùng khám phá quy tắc chuẩn, vai trò của trăng mới, và cách nhận biết năm nhuận trong âm lịch qua bài viết này!
Nguyên tắc xác định tháng Giêng âm lịch
Trong lịch âm, tháng Giêng (tháng 1) là tháng chứa tiết Lập Xuân (thường rơi vào 3-5/2 dương lịch). Đây là tháng đầu tiên sau tháng có trung khí Đại Hàn (khoảng 20-21/1 dương lịch), bắt đầu từ giờ Sóc (thời điểm trăng mới).
Vai trò của giờ Sóc và tiết khí năm nhuận âm lịch: Điều chỉnh dựa trên tiết khí
Một năm âm lịch thường có 12 tháng (khoảng 354 ngày), ngắn hơn năm dương lịch (365.25 ngày). Để cân bằng, âm lịch thêm tháng nhuận với quy tắc:
- Nếu giữa hai tiết Đông Chí liên tiếp có 13 lần giờ Sóc (trăng mới), năm đó sẽ có 13 tháng, bao gồm một tháng nhuận.
- Tháng nhuận là tháng không chứa tiết khí nào trong 12 trung khí chính của năm.
Ví dụ thực tế: Giờ Sóc và âm lịch năm 2022
- Trăng mới ngày 03/01/2022 (01:33): Trước trung khí Đại Hàn (20/1/2022), thuộc tháng 12 âm lịch năm 2021.
- Trăng mới ngày 01/02/2022 (12:46): Sau Đại Hàn và trước tiết Lập Xuân (4/2/2022), là tháng Giêng năm 2022.