Ngày giờ sóc chính xác năm1933 - Thời điểm trăng non, trăng mới
Giờ Sóc là khoảnh khắc đặc biệt trong lịch âm dương, khi Mặt Trăng nằm giữa Trái Đất và Mặt Trời, tạo nên pha trăng non đầy cuốn hút. Đây không chỉ là hiện tượng thiên văn đánh dấu sự bắt đầu của mỗi tháng âm lịch, mà còn là nền tảng cho lịch âm – kim chỉ nam của nông nghiệp và lễ hội truyền thống. Kết hợp giữa khoa học và văn hóa, Giờ Sóc mang đến sự giao thoa độc đáo, khơi gợi tò mò về chu kỳ thiên nhiên kỳ diệu.!
Thông tin Tháng 1 âm lịch
Tháng 1 âm lịch bắt đầu vào ngày25/01/1933
Đây là trăng mới lần thứ 1 trong năm 1933
Giờ Sóc | Thời Gian | Tháng Âm Lịch | Tiết Khí |
---|---|---|---|
Giờ Sóc lần1 | Tháng 1 âm lịch | Tháng1 | Lập Xuân06:09 - 04/02/1933 Vũ Thủy02:16 - 19/02/1933 |
Giờ Sóc lần2 | Tháng2 | Kinh Trập00:31 - 06/03/1933 Xuân Phân01:43 - 21/03/1933 | |
Giờ Sóc lần3 | Tháng3 | Thanh Minh05:51 - 05/04/1933 Cốc Vũ13:18 - 20/04/1933 | |
Giờ Sóc lần4 | Tháng4 | Lập Hạ23:42 - 05/05/1933 Tiểu Mãn12:57 - 21/05/1933 | |
Giờ Sóc lần5 | Tháng5 | Mang Chủng04:17 - 06/06/1933 Hạ Chí21:12 - 21/06/1933 | |
Giờ Sóc lần6 | Tháng6 | Tiểu Thử14:44 - 07/07/1933 | |
Giờ Sóc lần7 | Tháng7 | Đại Thử08:05 - 23/07/1933 Lập Thu00:26 - 08/08/1933 | |
Giờ Sóc lần8 | Tháng8 | Xử Thử14:52 - 23/08/1933 Bạch Lộ02:58 - 08/09/1933 | |
Giờ Sóc lần9 | Tháng9 | Thu Phân12:01 - 23/09/1933 Hàn Lộ18:04 - 08/10/1933 | |
Giờ Sóc lần10 | Tháng10 | Sương Giáng20:48 - 23/10/1933 Lập Đông20:43 - 07/11/1933 | |
Giờ Sóc lần11 | Tháng11 | Tiểu Tuyết17:53 - 22/11/1933 Đại Tuyết13:11 - 07/12/1933 | |
Giờ Sóc lần12 | Tháng12 | Đông Chí06:58 - 22/12/1933 |
Ngày giờ sóc các năm gần đây
Năm hiện tạiNgày giờ sóc năm 1928 | Ngày giờ sóc năm 1929 | Ngày giờ sóc năm 1930 | Ngày giờ sóc năm 1931 | Ngày giờ sóc năm 1932 | Ngày giờ sóc năm 1933 | Ngày giờ sóc năm 1934 | Ngày giờ sóc năm 1935 | Ngày giờ sóc năm 1936 | Ngày giờ sóc năm 1937 | Ngày giờ sóc năm 1938
Xem ngày giờ sóc các năm xa hơn
Giờ sóc 10 năm trước (1923) | Giờ sóc 100 năm trước (1833) | Giờ sóc 10 năm sau (1943) | Giờ sóc 100 năm sau (2033)
Giờ Sóc, Tiết Khí và Cách Xác Định Tháng Giêng Âm Lịch Chuẩn Nhất
Bạn tò mò về cách âm lịch xác định tháng Giêng dựa trên giờ Sóc và tiết khí? Hãy cùng khám phá quy tắc chuẩn, vai trò của trăng mới, và cách nhận biết năm nhuận trong âm lịch qua bài viết này!
Nguyên tắc xác định tháng Giêng âm lịch
Trong lịch âm, tháng Giêng (tháng 1) là tháng chứa tiết Lập Xuân (thường rơi vào 3-5/2 dương lịch). Đây là tháng đầu tiên sau tháng có trung khí Đại Hàn (khoảng 20-21/1 dương lịch), bắt đầu từ giờ Sóc (thời điểm trăng mới).
Vai trò của giờ Sóc và tiết khí năm nhuận âm lịch: Điều chỉnh dựa trên tiết khí
Một năm âm lịch thường có 12 tháng (khoảng 354 ngày), ngắn hơn năm dương lịch (365.25 ngày). Để cân bằng, âm lịch thêm tháng nhuận với quy tắc:
- Nếu giữa hai tiết Đông Chí liên tiếp có 13 lần giờ Sóc (trăng mới), năm đó sẽ có 13 tháng, bao gồm một tháng nhuận.
- Tháng nhuận là tháng không chứa tiết khí nào trong 12 trung khí chính của năm.
Ví dụ thực tế: Giờ Sóc và âm lịch năm 2022
- Trăng mới ngày 03/01/2022 (01:33): Trước trung khí Đại Hàn (20/1/2022), thuộc tháng 12 âm lịch năm 2021.
- Trăng mới ngày 01/02/2022 (12:46): Sau Đại Hàn và trước tiết Lập Xuân (4/2/2022), là tháng Giêng năm 2022.